Thuốc trừ bệnh Ridomil Gold<br><br>68 WG

Nhà cửa & Đời sống > Làm vườn > Trang trí vườn || Thuốc trừ bệnh Ridomil Gold

68 WG
  • Giao hàng toàn quốc
  • Được kiểm tra hàng
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Chất lượng, Uy tín
  • 7 ngày đổi trả dễ dàng
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Thuốc trừ bệnh Ridomil Gold<br><br>68 WG

Ridomil Gold 68WG tác động tiêu diệt tế bào nấm bệnh bằng 2 cơ chế độc đáo: 

- Ức chế hoạt động của Enzyme xúc tác tạo ra năng lượng ATP. 

- Ngăn cản sự tổng hợp RNA trong tế bào nấm bệnh.

Với đặc tính thấm sâu nhanh, lưu dẫn mạnh, thuốc Ridomil Gold 68WG có hiệu quả trừ bệnh cao, bảo vệ toàn diện cây trồng, ngay cả những phần non mới mọc sau khi phun.\ Cách sử dụng linh hoạt như phun lên lá, quét lên vết bệnh... Tiện lợi, tiết kiệm công lao động."

Hướng dẫn sử dụng:

- Đối với bệnh sương mai:  Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. 

- Đối với bệnh viêm loét mặt cắt khi cắt tỉa cây:  Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày. 

- Đối với bệnh chết nhanh: Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. 

- Đối với bệnh chết cây con do nấm: Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2. 

- Đối với bệnh vàng lá chín sớm do nấm:  Pha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/ha. 

- ĐỐi với bệnh đốm lá do vi khuẩn: Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2.\ Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày 

- Đối với bệnh thán thư:  Pha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. 

* Phong Lan: pha 1 gói 100gr cho 16 lít nước nếu đang có bệnh hoặc 1/2 gói nếu phòng bệnh

TÍnh an toàn: 

Với môi trường: 

- Nhóm độc III 

- Độc đối với cá. 

- LD 50 (qua miệng chuột): > 2.000 mg/kg 

- LD 50 (qua da chuột) : > 4.000 mg/kg

 - Không gây dị ứng da.

 Riêng hoạt chất Metalaxyl-M có khả năng tích lũy sinh học thấp, dễ bị phân hủy trong môi trường tự nhiên do các tác nhân sinh học, các tác động khác với sinh vật thủy sinh: 

- Tảo xanh: EC50 = 140 mg/L, 5 ngày. 

- Ong: LC50/EC50 (tiếp xúc) >100 μg/ong.

 - Phiêu sinh vật: LC50/EC50 = 28 mg/lít. 

- Cá hồi: LC50/EC50 = 130 mg/L, 96 giờ.

 - Chim cút: LC50/EC50 >5,000 mg/kg, 5 ngày. 

- Vịt: LC50/EC50 >10,000 mg/kg, 5 ngày. 

Với cây trồng: 

- Hoàn toàn an toàn cho cây trồng. 

- Ít nhạy cảm ở giai đoạn cây ra hoa. 

Trọng lượng: 100gam

Thành phần: 40g/L Metalaxyl M, 640g/L Mancozeb

Lượng nước phun: 400 - 500 lít/ha
Giá LIB
Liên kết: AUTO-DRAFT