Giới thiệu Túi Kéo Miệng Size Đại (35, 40)
- Túi kéo miệng còn được gọi là túi zipper:
+ Túi zipper chỉ đỏ, đủ kích thước tiện dụng vừa sạch lại vừa rẻ.
+ Túi từ 5x7 đến 8*12: mọi người có thể chia thuốc, móc khóa, tăm bông, ...
+ Túi 10x15 đến 20*30: chúng ta có thể trữ hạt, trữ thịt cá rau trái cây trong tủ lạnh....
+ Với túi lớn hơn chúng ta có thể giữ sạch các vận dụng: như giày dép....
• Quy cách có sẵn:
- 4x6 5x7 6x8
- 7x10 8x12 9x14 10x15 11x16
- 12x17 13x18 14x20 15x20 15x25 16x23 17x27 18x23 18x28 20x30 22x32 25x35 30x40
- 35x50 40x60
• Số lượng 1 kg có bao nhiêu túi sẽ dựa theo độ dày của túi từng đợt có thể chênh lệch 1 ít không đáng kể.
- 4x6: 2.000 (túi /1kg)
- 5x7: 1.500 (túi /1kg)
- 6x9: 1.100 (túi /1kg)
- 7x10: 700 (túi /1kg)
- 8x12: 600 (túi /1kg)
- 9x14: 400 (túi /1kg)
- 10x15: 330 (túi /1kg)
- 11x16: 300 (túi /1kg)
- 12x17: 280 (túi /1kg)
- 13X18: 260 (túi/ 1kg)
- 14x20: 250 (túi/ 1kg)
- 15x20: 200 (túi /1kg)
- 15x25: 170 (túi /1kg)
- 16x23: 160 (túi /1kg)
- 17x27: 150 (túi /1kg)
- 18x23: 140 (túi /1kg)
- 18x28: 130 (túi /1kg)
- 20x30: 100 (túi /1kg)
- 22x32: 85 (túi/ 1kg)
- 25x35: 75 (túi /1kg)
- 30x40: 50 (túi /1kg)
- 35x45: 40 (túi /1kg)
- 40x60: 30 (túi/1kg)
• Cách đo: bề ngang + chiều dài tới chỉ đỏ.
Giá PET